STT |
Đề tài |
Họ và tên |
Lớp |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Những tác động của TPP đến xuất khẩu thủy sản của Việt Nam |
Lê Minh Phương |
QH 2013 E KTQT NN |
ThS. Nguyễn Thị Minh Phương |
Nguyễn Thị Trâm |
QH 2013 E KTQT NN |
Trần Thị Lan Anh |
QH 2013 E KTQT |
2 |
Nghiên cứu các yếu tố quyết định việc lựa chọn địa điểm phân tán hoạt động R&D ra nước ngoài: Trường hợp MNCs Nhật Bản tại Đông Nam Á |
Nguyễn Thị Trang |
QH 2012 E KTQT CLC |
PGS.TS. Nguyễn Việt Khôi |
3 |
Mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn để đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp |
Ngô Thị Loan |
QH 2013 E KTQT |
TS. Lưu Quốc Đạt |
Ngô Thảo Huyền |
QH 2013 E KTQT |
Nguyễn Thị Trang |
QH 2013 E KTQT |
4 |
Hệ thống tiêu chí đánh giá tăng trưởng xanh: Liên hệ Việt Nam |
Trần Phương Thảo |
QH 2013 E KTQT |
TS. Nguyễn Thị Vũ Hà |
Hoàng Thế Hiệp |
QH 2013 E KTQT |
Vũ Minh Diệu |
QH 2013 E KTQT |
5 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí vận tải hàng hóa đường bộ ở Việt Nam và một số gợi ý giải pháp cắt giảm có thể áp dụng cho Việt Nam |
Phạm Thị Phượng |
QH 2013 E KTQT CLC |
TS. Nguyễn Tiến Minh |
Nguyễn Hồng Ngoc |
QH 2013 E KTQT CLC |
Phan Hồng Nhung |
QH 2013 E KTQT CLC |
6 |
Đánh giá mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và an ninh lương thực |
Nguyễn Thị Vượng |
QH 2014 E KTQT |
PGS.TS. Hà Văn Hội |
Nguyễn Thị Linh |
QH 2014 E KTQT |
Đinh Thị Liên |
QH 2014 E KTQT |
7 |
Chiến lược đầu tư trực tiếp của các công ty Hàn Quốc vào Việt Nam |
Vũ Hồng Thảo |
QH 2014 E KTQT |
PGS.TS. Nguyễn Xuân Thiên |
Nguyễn Thị Trang |
QH 2014 E KTQT |
8 |
Kinh nghiệm hội nhập AEC của Thai Lan và Campuchia, bài học cho Việt Nam |
Nguyễn Phương Linh |
QH 2014 E KTQT CLC |
TS. Lưu Quốc Đạt |
Hoàng Diệu Linh |
QH 2014 E KTQT CLC |
Nguyễn Huyền Trang |
QH 2014 E KTQT CLC |
9 |
Đánh giá tâm lý bày đàn của người tiêu dùng sản phẩm hàng dệt may tại thành phố Hà nội |
Trần Thùy Trang |
QH 2014 E KTQT CLC |
TS. Nguyễn Tiến Dũng |
Tăng Đức Đại |
QH 2014 E KTQT CLC |